2011-08-18 23 views
50

Bạn được phép sử dụng những ký tự nào trong một tên miền phụ?Các ký tự được phép trong tên miền phụ là gì?

Ví dụ: đối với someSub.example.com phần someSub.

Tôi biết bạn có thể sử dụng chữ cái, số và dấu gạch ngang, nhưng còn về các ký tự khác thì sao? Có thể sử dụng _ (gạch dưới) không?

+0

http://tools.ietf.org/html/rfc1034 – geoffspear

+5

để tìm kiếm regex tại đây^(?: [A-Za-z0-9] [A-Za-z0-9 \ -] {0 , 61} [A-Za-z0-9] | [A-Za-z0-9]) $ và một số ví dụ ở đây http://fiddle.re/20xcv –

Trả lời

63

Chữ cái (trừ nhấn mạnh à), Số 0-9 và Dấu gạch nối.

http://en.wikipedia.org/wiki/Domain_name trích đoạn: ký tự hợp lệ có thể được sử dụng trong một tên miền là:

a-z 
0-9 
- but not as a starting or ending character 
. as a separator for the textual portions of a domain name 

Từ http://tools.ietf.org/html/rfc1035

đối tượng khác nhau và các thông số trong DNS có giới hạn kích thước. Họ là được liệt kê bên dưới. Một số có thể dễ dàng thay đổi, một số khác có số lượng cơ bản là .

labels   63 octets or less 
names   255 octets or less 
TTL    positive values of a signed 32 bit number. 
UDP messages 512 octets or less 
13

Về mặt kỹ thuật William là đúng, và chỉ có chữ cái, số và dấu gạch ngang (-) được cho phép trong tên miền phụ.

Tuy nhiên: trong thực tế, bạn sẽ thấy dấu gạch dưới (_) cũng sẽ hoạt động trong tất cả các trình duyệt chính, nhưng điều này không được đảm bảo. Một số nhà cung cấp và các dịch vụ khác có thể không cho phép bạn đặt nó trong DNS.

Nếu bạn đặt một ký tự đại diện trong DNS, nó sẽ giải quyết, sau đó nó tùy thuộc vào ứng dụng thực tế để lấy nó hoặc bỏ qua nó.

+19

Bit trễ nhưng điều này đã cho tôi 2 ngày để tìm ra. KHÔNG SỬ DỤNG DƯỚI ĐÂY (_) TRONG ĐĂNG KÝ CỦA BẠN !!! Internet Explorer sẽ không giữ phiên của bạn còn sống nếu bạn làm như vậy !!! –

+0

những gì một tác dụng phụ lạ! –

24

Theo this page, một số miền cấp cao nhất hiện cho phép các ký tự được bản địa hóa (không chỉ a-z).

-------------------------------------------------------------------------------- 
| Top Level Domain |     Allowed Characters      | 
-------------------------------------------------------------------------------- 
| .no    | áàäčçđéèêŋńñóòôöšŧüžæøå         | 
| .se    | àáäåæçèéêëìíîïðñòóôöøùúüýþćčđěłńŋřśšţŧźžǎǐǒǔǥǧǩǯəʒ, plus Hebrew 
| .dk    | äåæéöøü 
| .is    | áéýúíóþæöð 
| .it    | àâäèéêëìîïòôöùûüæœçÿ 
| .fr    | àáâãäåæçèéêëìíîïñòóôõöùúûüýÿœ 
| .nu    | àáâäåāæçèéêëēìíîïīðñŋòóôõöøōùúûüūýþÿ 
| .be    | àáâãäåæçèéêëìíîïðñòóôõöøùúûüýþÿœ 
| .de    | àáâãäåāăąæçćĉċčďđèéêëēĕėęěŋðĝğġģĥħìíîïĩīĭįıĵķĸĺļľł 
|     | ñńņňòóôõöøōŏőœŕŗřśŝşšţťŧþùúûüũūŭůűųŵýÿŷźżž 
| .as    | Same as .de 
| .com    | Same as .de, plus Greek, Cyrillic, Chinese, Korean, etc. 
| .net    | Same as .de, plus Greek, Cyrillic, Chinese, Korean, etc. 
| .org    | áäåāąæćčéēėęģíīįķļłñńņðóöøōőŗśšúüūűųýźżžþ plus Cyrillic and Korean 
| .info   | áäåāąæćčéēėęģíīįķļłńņðóöøōőŗśšúüūűųýźżžþ plus Korean 
| .biz    | àáäåæéêíðñòóôöøúüýþ 
-------------------------------------------------------------------------------- 

Vì vậy, có vẻ như chúng ta cần quay lại bảng vẽ trên regex đó.

+4

Lưu ý rằng các ký tự bổ sung này chỉ được phép trong tên máy chủ khi chúng được mã hóa dưới dạng tên miền quốc tế với chỉ bộ tiêu chuẩn [A-Za-z0-9-] (xem https://en.wikipedia.org/wiki/Internationalized_domain_name# Example_of_IDNA_encoding). –

1

Trớ trêu thay, câu trả lời khác cho câu hỏi này là câu trả lời đúng cho câu hỏi "các nhân vật pháp lý cho một hostname hay tên miền chính là gì", trong khi câu trả lời cho các question "có thể (hostname) tên miền phụ có một dấu gạch dưới" là chính xác câu trả lời cho câu hỏi này.

Các vấn đề liên quan